Đọc nhanh: 暖气 (noãn khí). Ý nghĩa là: thiết bị sưởi ấm; lò sưởi; hệ thống sưởi. Ví dụ : - 每个房间都安了暖气。 Hệ thống sưởi được lắp đặt trong mỗi phòng.. - 他调节了暖气的温度。 Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.. - 暖气系统需要维修。 Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
暖气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị sưởi ấm; lò sưởi; hệ thống sưởi
通常把上述的设备也叫暖气
- 每个 房间 都 安 了 暖气
- Hệ thống sưởi được lắp đặt trong mỗi phòng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 冬天 我们 家有 暖气
- Mùa đông nhà tôi có lò sưởi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖气
- 天气 和暖
- thời tiết ấm áp
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 他 呼出 的 气 很 温暖
- Hơi thở của anh ấy rất ấm áp.
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暖›
气›