Đọc nhanh: 暖和语气 (noãn hoà ngữ khí). Ý nghĩa là: đấu dịu.
暖和语气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu dịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖和语气
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 她 说话 很 斯文 , 语气 非常 柔和
- Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 他 用 话语 暖和 着 她 受伤 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 她 一直 用 温和 的 语气 说话
- Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
暖›
气›
语›