Đọc nhanh: 暖房 (noãn phòng). Ý nghĩa là: chúc mừng hôn lễ, chỗ ở ấm, nhà kính; phòng ấm.
暖房 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng hôn lễ
旧俗在亲友结婚的前一天前往新房贺喜
✪ 2. chỗ ở ấm
温居
✪ 3. nhà kính; phòng ấm
温室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖房
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 这个 房间 很 暖
- Căn phòng này rất ấm.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 那 所 房子 是 出卖 的 , 房子 里 有 暖气 设备
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 每个 房间 都 安 了 暖气
- Hệ thống sưởi được lắp đặt trong mỗi phòng.
- 昀 光 温暖 了 整个 房间
- Ánh nắng làm ấm áp cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
暖›