Đọc nhanh: 暖化 (noãn hoá). Ý nghĩa là: Nóng lên; ấm lên; sự nóng lên; sự ấm lên. Ví dụ : - 污染及全球暖化也重创大海。 Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
暖化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nóng lên; ấm lên; sự nóng lên; sự ấm lên
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
暖›