Đọc nhanh: 暖气团 (noãn khí đoàn). Ý nghĩa là: luồng không khí ấm.
暖气团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luồng không khí ấm
一种移动的气团,本身的温度比到达区域的地面温度高,多在热带大陆或海洋上形成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖气团
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 他 呼出 的 气 很 温暖
- Hơi thở của anh ấy rất ấm áp.
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
暖›
气›