Đọc nhanh: 昂首挺胸 (ngang thủ đĩnh hung). Ý nghĩa là: ngẩng cao đầu, ưỡn ngực (thành ngữ); để giữ vững tinh thần của một người, trong dũng khí tốt (của động vật).
昂首挺胸 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩng cao đầu, ưỡn ngực (thành ngữ); để giữ vững tinh thần của một người
head high, chest out (idiom); to keep up one's spirits
✪ 2. trong dũng khí tốt (của động vật)
in fine mettle (of animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂首挺胸
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 昂首望天
- ngẩng đầu nhìn trời
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
昂›
胸›
首›