Đọc nhanh: 昂奋 (ngang phấn). Ý nghĩa là: nổi, tinh thần cao, mạnh mẽ.
昂奋 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nổi
buoyant
✪ 2. tinh thần cao
high-spirited
✪ 3. mạnh mẽ
vigorous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂奋
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
昂›