Đọc nhanh: 昂昂不动 (ngang ngang bất động). Ý nghĩa là: không coi ai ra gì; bộ dạng cực kỳ kiêu ngạo.
昂昂不动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không coi ai ra gì; bộ dạng cực kỳ kiêu ngạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂昂不动
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
昂›