Đọc nhanh: 昂山素季 (ngang sơn tố quý). Ý nghĩa là: Aung San Suu Kyi (1945-), lãnh đạo đối lập Myanmar và người đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1991, cũng được viết 昂山素姬.
昂山素季 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Aung San Suu Kyi (1945-), lãnh đạo đối lập Myanmar và người đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1991
Aung San Suu Kyi (1945-), Myanmar opposition leader and 1991 Nobel Peace laureate
✪ 2. cũng được viết 昂山素姬
also written 昂山素姬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂山素季
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
山›
昂›
素›