Đọc nhanh: 昂昂 (ngang ngang). Ý nghĩa là: hiên ngang; bừng bừng; cao quý; cao thượng; cao cả; dũng cảm. Ví dụ : - 昂昂然 vẻ hiên ngang. - 气势昂昂 khí thế hiên ngang. - 雄赳赳,气昂昂 hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
昂昂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiên ngang; bừng bừng; cao quý; cao thượng; cao cả; dũng cảm
形容精神振奋,很有气魄
- 昂 昂然
- vẻ hiên ngang
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂昂
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昂›