剪刀 jiǎndāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn đao】

Đọc nhanh: 剪刀 (tiễn đao). Ý nghĩa là: kéo; cái kéo. Ví dụ : - 这把剪刀是我的。 Cái kéo này là của tôi.. - 我需要一把剪刀。 Tôi cần một cái kéo.. - 剪刀放在哪里了? Kéo để ở đâu rồi?

Ý Nghĩa của "剪刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kéo; cái kéo

使布、纸、绳等东西断开的铁制器具,两刃交错, 可以开合

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 剪刀 jiǎndāo shì de

    - Cái kéo này là của tôi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一把 yībǎ 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi cần một cái kéo.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Kéo để ở đâu rồi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪刀

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • volume volume

    - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • volume volume

    - zài gāng 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi đang mài kéo.

  • volume volume

    - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一把 yībǎ 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi cần một cái kéo.

  • volume volume

    - zhè 剪刀 jiǎndāo shì de

    - Cái kéo này là của tôi.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Kéo để ở đâu rồi?

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Ông nội đang mài kéo mài dao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao