Đọc nhanh: 剪下的羊毛 (tiễn hạ đích dương mao). Ý nghĩa là: Len đã xén.
剪下的羊毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Len đã xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪下的羊毛
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
- 我 有 一件 红色 的 有 羊毛 衬里 的 运动服
- Tôi có một chiếc áo thể thao màu đỏ, bên trong có lớp lót từ lông cừu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
剪›
毛›
的›
羊›