剪刀差 jiǎndāochā
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn đao sai】

Đọc nhanh: 剪刀差 (tiễn đao sai). Ý nghĩa là: biểu đồ tỉ giá; cánh kéo.

Ý Nghĩa của "剪刀差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剪刀差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu đồ tỉ giá; cánh kéo

一般指工业品的价格比农业品的价格高时,两者之间的差额用统计图来表示这种差额时,图上形成剪刀张开的形状,因此称为剪刀差

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪刀差

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • volume volume

    - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • volume volume

    - zài gāng 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi đang mài kéo.

  • volume volume

    - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一把 yībǎ 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi cần một cái kéo.

  • volume volume

    - zhè 剪刀 jiǎndāo shì de

    - Cái kéo này là của tôi.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Kéo để ở đâu rồi?

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Ông nội đang mài kéo mài dao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao