剪发 jiǎnfà
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn phát】

Đọc nhanh: 剪发 (tiễn phát). Ý nghĩa là: cắt ngắn; cắt tóc. Ví dụ : - 我今天要去剪发。 Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.. - 她每个月都剪发一次。 Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.. - 他在理发店剪发。 Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.

Ý Nghĩa của "剪发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剪发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắt ngắn; cắt tóc

剪短 (人) 的头发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 剪发 jiǎnfà

    - Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu 剪发 jiǎnfà 一次 yīcì

    - Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.

  • volume volume

    - zài 理发店 lǐfàdiàn 剪发 jiǎnfà

    - Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪发

  • volume volume

    - 头发 tóufà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô ấy đã cắt tóc ngắn.

  • volume volume

    - zài 理发店 lǐfàdiàn 剪发 jiǎnfà

    - Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 剪头发 jiǎntóufa

    - Tôi đang đi cắt tóc.

  • volume volume

    - 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.

  • volume volume

    - shuō 须发 xūfā yào 修剪 xiūjiǎn

    - Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn

    - Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao