Đọc nhanh: 剪发 (tiễn phát). Ý nghĩa là: cắt ngắn; cắt tóc. Ví dụ : - 我今天要去剪发。 Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.. - 她每个月都剪发一次。 Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.. - 他在理发店剪发。 Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
剪发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt ngắn; cắt tóc
剪短 (人) 的头发
- 我 今天 要 去 剪发
- Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.
- 她 每个 月 都 剪发 一次
- Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪发
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
发›