Đọc nhanh: 剪头标 (tiễn đầu tiêu). Ý nghĩa là: Tem mũi tên.
剪头标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tem mũi tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪头标
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 我 每个 月 都 去 美发店 修剪 头发
- Tôi đến tiệm tóc cắt tóc mỗi tháng một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
头›
标›