Đọc nhanh: 剪书 (tiễn thư). Ý nghĩa là: hết diễn; diễn xong.
剪书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết diễn; diễn xong
中国曲艺术语苏州评弹等曲种称演员在某地或某书场一个时期演出结束,为剪书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
剪›