Đọc nhanh: 剪切 (tiễn thiết). Ý nghĩa là: chia cắt; chia ra.
剪切 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia cắt; chia ra
指依靠剪切力分开材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪切
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
剪›