Đọc nhanh: 剪削刀 (tiễn tước đao). Ý nghĩa là: máy xén.
剪削刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪削刀
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 我 需要 一把 剪刀
- Tôi cần một cái kéo.
- 这 把 剪刀 是 我 的
- Cái kéo này là của tôi.
- 剪刀 放在 哪里 了 ?
- Kéo để ở đâu rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
削›
剪›