Đọc nhanh: 剪切器 (tiễn thiết khí). Ý nghĩa là: dụng cụ cắt (công cụ cầm tay).
剪切器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ cắt (công cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪切器
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 我 切除 你 的 脏器 后 你 还 能 再生 一个
- Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
剪›
器›