Đọc nhanh: 倚门卖笑 (ỷ môn mại tiếu). Ý nghĩa là: Dựa cửa mà bán nụ cười. Chỉ con gái làm nghề mại dâm..
倚门卖笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dựa cửa mà bán nụ cười. Chỉ con gái làm nghề mại dâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚门卖笑
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 我 想 在 门口 开个 小卖部
- Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 这个 东西 卖 一万块 ? 开玩笑 吧 , 也 太贵 了
- Cái này bán một vạn tệ á? Đùa à, đắt quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
卖›
笑›
门›