Đọc nhanh: 倚马千言 (ỷ mã thiên ngôn). Ý nghĩa là: có tài văn chương; hạ bút thành văn; múa bút xong ngay (Đời Tấn Hoàn Ôn lãnh binh bắc chinh, ra lệnh cho Viên Hổ đứng cạnh con ngựa chiến hạ bút viết văn, chỉ trong chốc lát đã viết xong bảy trang và viết rất hay).
倚马千言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tài văn chương; hạ bút thành văn; múa bút xong ngay (Đời Tấn Hoàn Ôn lãnh binh bắc chinh, ra lệnh cho Viên Hổ đứng cạnh con ngựa chiến hạ bút viết văn, chỉ trong chốc lát đã viết xong bảy trang và viết rất hay)
晋朝桓温领兵北征,命令 袁虎靠着马拟公文,一会儿就写成七张纸,而且作得很好 (见于《世说新语·文学》) 形容文思敏捷,写 文章快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚马千言
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 马丁 会 说 三种 语言
- Martin có thể nói ba thứ tiếng.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
千›
言›
马›