Đọc nhanh: 倚恃 (ỷ thị). Ý nghĩa là: Dựa vào người khác. Cậy mình; hợm mình. ☆Tương tự: ỷ trượng 倚仗..
倚恃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dựa vào người khác. Cậy mình; hợm mình. ☆Tương tự: ỷ trượng 倚仗.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚恃
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
恃›