Đọc nhanh: 倚荫 (ỷ âm). Ý nghĩa là: ẩn bóng.
倚荫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚荫
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 柳荫 匝地
- bóng liễu phủ khắp mặt đất
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
荫›