Đọc nhanh: 倚天屠龙记 (ỷ thiên đồ long ký). Ý nghĩa là: Heaven Sword and Dragon Sabre, tiểu thuyết wuxia (武俠 | 武侠, võ hiệp) của Jin Yong 金庸 và các chuyển thể trên màn ảnh của nó.
倚天屠龙记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Heaven Sword and Dragon Sabre, tiểu thuyết wuxia (武俠 | 武侠, võ hiệp) của Jin Yong 金庸 và các chuyển thể trên màn ảnh của nó
Heaven Sword and Dragon Saber, wuxia (武俠|武侠 [wǔ xiá], martial arts chivalry) novel by Jin Yong 金庸 [Jin1 Yōng] and its screen adaptations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚天屠龙记
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 切记 , 明天 早上 八点 开会
- Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
- 你 要 记住 今天 的 教训
- Bạn phải nhớ bài học hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
天›
屠›
记›
龙›