Đọc nhanh: 倚势 (ỷ thế). Ý nghĩa là: Dựa vào thế lực lấn ép người khác., cậy thế; nương thế; lấy thế.
倚势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dựa vào thế lực lấn ép người khác.
✪ 2. cậy thế; nương thế; lấy thế
倚仗某种权势 (做坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚势
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
势›