倚仗 yǐzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【ỷ trượng】

Đọc nhanh: 倚仗 (ỷ trượng). Ý nghĩa là: cậy vào; dựa vào. Ví dụ : - 倚仗权势 cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.. - 倚仗力气大 cậy khoẻ; ỷ sức.

Ý Nghĩa của "倚仗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倚仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cậy vào; dựa vào

靠别人的势力或有利条件;依赖; 依赖; 依靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倚仗 yǐzhàng 权势 quánshì

    - cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.

  • volume volume

    - 倚仗 yǐzhàng 力气 lìqi

    - cậy khoẻ; ỷ sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚仗

  • volume volume

    - 仗势欺人 zhàngshìqīrén

    - cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.

  • volume volume

    - 仗恃 zhàngshì 豪门 háomén

    - dựa vào gia đình giàu sang.

  • volume volume

    - 倚仗 yǐzhàng 权势 quánshì

    - cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.

  • volume volume

    - 倚仗 yǐzhàng 力气 lìqi

    - cậy khoẻ; ỷ sức.

  • volume volume

    - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • volume volume

    - 倚势 yǐshì 作威作福 zuòwēizuòfú

    - Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.

  • volume volume

    - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zài 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì zài 这里 zhèlǐ 胡闹 húnào 小心 xiǎoxīn gěi 难堪 nánkān

    - Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỳ ,
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMR (人大一口)
    • Bảng mã:U+501A
    • Tần suất sử dụng:Cao