Đọc nhanh: 二五眼 (nhị ngũ nhãn). Ý nghĩa là: kém năng lực (người); kém chất lượng (vật), người kém năng lực; người kém cỏi.
二五眼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kém năng lực (người); kém chất lượng (vật)
(人) 能力差; (物品) 质量差
✪ 2. người kém năng lực; người kém cỏi
能力差的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二五眼
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
五›
眼›