Đọc nhanh: 二人台 (nhị nhân thai). Ý nghĩa là: hát kiểu Nhị Nhân Đài (lưu hành ở khu vực nội Mông Cổ), kịch Nhị Nhân Đài (được phát triển từ kiểu hát Nhị Nhân Đài).
✪ 1. hát kiểu Nhị Nhân Đài (lưu hành ở khu vực nội Mông Cổ)
流行于内蒙古自治区的一种带舞蹈的曲艺,2.用笛子、四胡、扬琴等乐器伴奏,3.由二人对唱对舞
✪ 2. kịch Nhị Nhân Đài (được phát triển từ kiểu hát Nhị Nhân Đài)
由曲艺二人台发展而5.成的新兴剧种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二人台
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 出价 第二 高 的 人 在 一号 桌
- Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 他 估计 有 二十个 人来 参加
- Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.
- 他 找 人 破开 二十块 钱
- Anh ấy nhờ người đổi 20 tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
人›
台›