Đọc nhanh: 二乎 (nhị hồ). Ý nghĩa là: rụt lại; co lại; chùn; chùn bước, băn khoăn, không có triển vọng. Ví dụ : - 他在困难面前向来不二乎。 anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.. - 你越说越把我弄二乎了。 bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.. - 我看这件事二乎了,你说呢? tôi thấy việc này không có triển vọng lắm, anh thấy thế nào?
二乎 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rụt lại; co lại; chùn; chùn bước
畏缩
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
✪ 2. băn khoăn
心里犹疑,不能确定
- 你 越 说 越 把 我 弄 二乎 了
- bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.
✪ 3. không có triển vọng
指望不大也作二忽
- 我 看 这件 事 二乎 了 , 你 说 呢
- tôi thấy việc này không có triển vọng lắm, anh thấy thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二乎
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 你 越 说 越 把 我 弄 二乎 了
- bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.
- 我 看 这件 事 二乎 了 , 你 说 呢
- tôi thấy việc này không có triển vọng lắm, anh thấy thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
二›