Đọc nhanh: 二七大罢工 (nhị thất đại bãi công). Ý nghĩa là: cuộc bãi công ngày 7-2 (xảy ra vào năm 1923, do công nhân Đường sắt Kinh Hán thực hiện, sau đã bị dập tắt, Trung Quốc).
二七大罢工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc bãi công ngày 7-2 (xảy ra vào năm 1923, do công nhân Đường sắt Kinh Hán thực hiện, sau đã bị dập tắt, Trung Quốc)
1923年京汉铁路工人在中国共产党领导下举行的反帝、反军阀的政治罢工2月7日军阀吴佩孚在汉口、长辛 店等地镇压罢工工人,造成流血惨案,所以这次罢工叫二七大罢工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二七大罢工
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
二›
大›
工›
罢›