Đọc nhanh: 二人世界 (nhị nhân thế giới). Ý nghĩa là: thế giới của cặp đôi lãng mạn, thế giới chỉ có hai người (thường ám chỉ một cặp đôi lãng mạn).
二人世界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới của cặp đôi lãng mạn
romantic couple's world
✪ 2. thế giới chỉ có hai người (thường ám chỉ một cặp đôi lãng mạn)
world with only two people (usually refers to a romantic couple)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二人世界
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 受到 世界 人民 的 谴责
- Bị người dân khắp thế giới lên án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
二›
人›
界›