Đọc nhanh: 二人转 (nhị nhân chuyển). Ý nghĩa là: hát kiểu Nhị Nhân Chuyển, Cát kịch (phát triển theo kiểu hát Nhị Nhân Chuyển).
二人转 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hát kiểu Nhị Nhân Chuyển
流行于黑龙江、吉林、辽宁一带的曲艺,用板胡、唢呐等乐器伴奏,一般由二人舞蹈说唱
✪ 2. Cát kịch (phát triển theo kiểu hát Nhị Nhân Chuyển)
由曲艺二人转发展而成的新兴地方戏曲剧种也叫吉剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二人转
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 估计 有 二十个 人来 参加
- Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
人›
转›