Đọc nhanh: 二代 (nhị đại). Ý nghĩa là: thứ hai, hai lần trong năm (các thế hệ côn trùng, vụ thu hoạch, v.v.). Ví dụ : - 疯狂的富二代杀了他爸然后无法承受所以到这儿来给了自己一枪 Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
二代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thứ hai
secondary
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
✪ 2. hai lần trong năm (các thế hệ côn trùng, vụ thu hoạch, v.v.)
twice in the year (of generations of insects, harvests etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二代
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
代›