Đọc nhanh: 二世 (nhị thế). Ý nghĩa là: thế hệ thứ hai (ví dụ: người Mỹ gốc Hoa), Đệ nhị (trong số các vị vua được đánh số).
二世 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ thứ hai (ví dụ: người Mỹ gốc Hoa)
second generation (e.g. Chinese Americans)
✪ 2. Đệ nhị (trong số các vị vua được đánh số)
the Second (of numbered kings)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二世
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 这是 二十一 世纪
- Đây là thế kỷ 21.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
二›