Đọc nhanh: 高瞻远瞩 (cao chiêm viễn chúc). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; lo xa.
高瞻远瞩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xa trông rộng; lo xa
形容眼光远大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高瞻远瞩
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 高瞻远瞩
- nhìn ra trông rộng; nhìn xa thấy rộng
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞩›
瞻›
远›
高›
tầm nhìn xa cấp tínhđứng cao nhìn xa (thành ngữ); có tầm nhìn dài và rộng
mắt sáng như đuốc; kiến thức sâu rộng; kiến thức uyên bác
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
xem trước biết sau; xem xét việc quá khứ có thể đoán biết được tương lai
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
tiến xa hơn nữa
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
thiển cận
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
không nắm bắt được bức tranh lớnkhông nhìn thấy vấn đề lớn hơn (thành ngữ)
An phận thủ thường
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
Ăn Xổi Ở Thì
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
ếch ngồi đáy giếng; kiến thức nông cạn; kiến giải hạn hẹp; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
chỉ lo lợi ích trước mắt