Đọc nhanh: 不识大体 (bất thức đại thể). Ý nghĩa là: không nắm bắt được bức tranh lớn, không nhìn thấy vấn đề lớn hơn (thành ngữ).
不识大体 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nắm bắt được bức tranh lớn
to fail to grasp the big picture
✪ 2. không nhìn thấy vấn đề lớn hơn (thành ngữ)
to fail to see the larger issue (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识大体
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 虽说 年纪 大 了 , 他 身体 却 还 不错
- Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
体›
大›
识›
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
Ăn Xổi Ở Thì
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
xu hướng khoan hồng quá mức (thành ngữ)mềm lòng (buồn bực)