Đọc nhanh: 目光如炬 (mục quang như cự). Ý nghĩa là: mắt sáng như đuốc; kiến thức sâu rộng; kiến thức uyên bác.
目光如炬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt sáng như đuốc; kiến thức sâu rộng; kiến thức uyên bác
眼光像火炬那样亮,形容见识远大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目光如炬
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 他 的 笑容 犹如 阳光
- Nụ cười của anh ấy như ánh mặt trời.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
如›
炬›
目›