Đọc nhanh: 高招 (cao chiêu). Ý nghĩa là: biện pháp hay; mưu kế hay, cao chiêu. Ví dụ : - 出高招 đưa ra biện pháp hay
高招 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp hay; mưu kế hay
(高招儿) 好办法;好主意也叫高着
- 出 高招
- đưa ra biện pháp hay
✪ 2. cao chiêu
好办法; 好主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高招
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 出 高招
- đưa ra biện pháp hay
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
高›