Đọc nhanh: 井蛙之见 (tỉnh oa chi kiến). Ý nghĩa là: cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp.
井蛙之见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
the view of a frog in a well (idiom); fig. a narrow view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井蛙之见
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
井›
蛙›
见›
ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)