Đọc nhanh: 急功近利 (cấp công cận lợi). Ý nghĩa là: chỉ vì cái trước mắt, ăn xổi ở thì (thường mang sắc thái bình phẩm tiêu cực, đánh giá. Thường đi với 太...了, 不能...).
急功近利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ vì cái trước mắt, ăn xổi ở thì (thường mang sắc thái bình phẩm tiêu cực, đánh giá. Thường đi với 太...了, 不能...)
急于求目前的成效和利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急功近利
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 急于事功
- vội lo công lao sự nghiệp.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 被 看成 是 近代 最 成功 的 总统
- Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
功›
急›
近›
Mong Muốn Nhanh Thành Công
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
không nắm bắt được bức tranh lớnkhông nhìn thấy vấn đề lớn hơn (thành ngữ)
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
Giục Tốc Bất Đạt
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
Tham vọng cao hơn năng lực
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
chỉ lo lợi ích trước mắt
lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xathâm cơ
nhìn xa trông rộng; lo xa
Nước tĩnh lặng chảy sâu.sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc
thờ ơ với những phần thưởng thế giankhông quan tâm đến danh vọng và tài sản (thành ngữ)