Đọc nhanh: 急功近名 (cấp công cận danh). Ý nghĩa là: chỉ lo lợi ích trước mắt.
急功近名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ lo lợi ích trước mắt
急于求得肤浅的成功和眼前名利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急功近名
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 急于事功
- vội lo công lao sự nghiệp.
- 他 被 看成 是 近代 最 成功 的 总统
- Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
名›
急›
近›