Đọc nhanh: 鼠目寸光 (thử mục thốn quang). Ý nghĩa là: tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếng, cận thị.
鼠目寸光 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếng
比喻眼光短,见识浅
✪ 2. cận thị
形容目光短浅, 见识狭窄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠目寸光
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 他 躲开 了 我 的 目光
- Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 他 目光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn xa.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
寸›
目›
鼠›
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
không nắm bắt được bức tranh lớnkhông nhìn thấy vấn đề lớn hơn (thành ngữ)
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
thiển cận
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
Ăn Xổi Ở Thì
xem 駑馬戀棧 | 驽马恋栈
Thần thông quảng đại
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
khao khát đi xa và ghi dấu ấn (thành ngữ)
nhìn xa trông rộng; lo xa
Liệu sự như thần
Mở rộng tầm mắt
xem trước biết sau; xem xét việc quá khứ có thể đoán biết được tương lai
mắt sáng như đuốc; kiến thức sâu rộng; kiến thức uyên bác