Đọc nhanh: 杀鸡取卵 (sát kê thủ noãn). Ý nghĩa là: mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài).
杀鸡取卵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
比喻只图眼前的好处而损害长远的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡取卵
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 你 想 取出 她 的 卵巢 吗
- Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
- 现在 你们 又 要 取出 她 的 卵巢
- Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
取›
杀›
鸡›
lợi bất cập hại
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
Lợi Ít Hại Nhiều, Lợi Bất Cập Hại
làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
tát ao bắt cá (vơ vét bằng hết, chỉ thấy cái lợi trước mắt, không chú ý đến lợi ích lâu dài)
chỉ thấy lợi trước mắt
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
Được buổi giỗ; lỗ buổi cày; được lỗ hà; ra lỗ hổngđược buổi giỗ, lỗ buổi cày