Đọc nhanh: 鉴往知来 (giám vãng tri lai). Ý nghĩa là: xem trước biết sau; xem xét việc quá khứ có thể đoán biết được tương lai.
鉴往知来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem trước biết sau; xem xét việc quá khứ có thể đoán biết được tương lai
观察往昔,可预知将来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴往知来
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 鉴往知来 , 值得 我们 警醒
- ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
来›
知›
鉴›