Đọc nhanh: 登高望远 (đăng cao vọng viễn). Ý nghĩa là: tầm nhìn xa cấp tính, đứng cao nhìn xa (thành ngữ); có tầm nhìn dài và rộng.
登高望远 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn xa cấp tính
acute foresight
✪ 2. đứng cao nhìn xa (thành ngữ); có tầm nhìn dài và rộng
to stand tall and see far (idiom); taking the long and broad view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登高望远
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 登高 眺远
- lên cao nhìn xa
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
登›
远›
高›