Đọc nhanh: 前者 (tiền giả). Ý nghĩa là: trước đây. Ví dụ : - 我猜是前者 Tôi đoán là trước đây.
✪ 1. trước đây
the former
- 我 猜 是 前者
- Tôi đoán là trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前者
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 我 猜 是 前者
- Tôi đoán là trước đây.
- 天亮 之前 有 一辆 福特 探险者
- Chúng tôi có một chiếc Ford Explorer đến tận nhà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
者›