Đọc nhanh: 领衔 (lĩnh hàm). Ý nghĩa là: người kí tên đầu tiên trong văn kiện. Ví dụ : - 这部影片由一位新星领衔主演。 bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
领衔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người kí tên đầu tiên trong văn kiện
在共同署名的文件上署名在最前面
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领衔
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衔›
领›