领衔 lǐngxián
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh hàm】

Đọc nhanh: 领衔 (lĩnh hàm). Ý nghĩa là: người kí tên đầu tiên trong văn kiện. Ví dụ : - 这部影片由一位新星领衔主演。 bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.

Ý Nghĩa của "领衔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领衔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người kí tên đầu tiên trong văn kiện

在共同署名的文件上署名在最前面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 一位 yīwèi 新星 xīnxīng 领衔主演 lǐngxiánzhǔyǎn

    - bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领衔

  • volume volume

    - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • volume volume

    - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一个 yígè 新兴 xīnxīng de 领域 lǐngyù

    - Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 一位 yīwèi 新星 xīnxīng 领衔主演 lǐngxiánzhǔyǎn

    - bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 尸领 shīlǐng 活动 huódòng 开展 kāizhǎn

    - Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.

  • volume volume

    - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao