Đọc nhanh: 髀肉重先 (bễ nhụ trọng tiên). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi. 因为长久不骑马,大腿上的肉又长起来.
髀肉重先 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngồi rồi. 因为长久不骑马,大腿上的肉又长起来
形容长久安逸,无所作为; 因为长久不骑马, 大腿上的肉又长起来形容长久安逸, 无所作为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 髀肉重先
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 新 资源 尽 重点项目 先
- Những nguồn lực mới hãy để dự án trọng điểm được trước.
- 先 专心 学习 , 其他 不 重要
- Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
⺼›
肉›
重›
髀›