Đọc nhanh: 率先 (suất tiên). Ý nghĩa là: dẫn đầu; trước tiên; tiên phong. Ví dụ : - 她率先发言表达了意见。 Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.. - 他率先完成了任务。 Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
率先 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu; trước tiên; tiên phong
带头;首先
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 率先
✪ 1. 率先 + Động từ (开启/推出/表态)
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率先
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
率›