我们需要先洗个澡吗? Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我们需要先洗个澡吗? Ý nghĩa là: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ? (Hỏi về việc có cần làm một việc gì đó trước khi làm việc khác).

Ý Nghĩa của "我们需要先洗个澡吗?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我们需要先洗个澡吗? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ? (Hỏi về việc có cần làm một việc gì đó trước khi làm việc khác)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们需要先洗个澡吗?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào xiān 分析 fēnxī 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 请问 qǐngwèn 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma

    - Thưa ông, ông có cần giúp đỡ không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需不需要 xūbùxūyào dài 礼物 lǐwù

    - Chúng ta có cần phải đem quà đi không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要分 yàofēn 账单 zhàngdān ma

    - Chúng ta có cần chia hóa đơn không?

  • volume volume

    - 客气 kèqi 地问 dìwèn 需要 xūyào 帮助 bāngzhù ma

    - Cô ấy lịch sự hỏi tôi: "có cần giúp đỡ không?"

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 干吗 gànmá yào 这么 zhème zuò

    - Tại sao chúng ta phải làm như vậy?

  • - 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma méi 问题 wèntí

    - Bạn cần tôi giúp đỡ không? Không vấn đề gì!

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 参加 cānjiā 一个 yígè 公益活动 gōngyìhuódòng lái 帮助 bāngzhù yǒu 需要 xūyào de rén

    - Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Zǎo
    • Âm hán việt: Tháo , Táo
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERRD (水口口木)
    • Bảng mã:U+6FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao